THỦ TỤC GIA HẠN HIỆU LỰC BẰNG ĐỘC QUYỀN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

1. Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu đến Cục Sở hữu trí tuệ.

Bước 2: Xử lý yêu cầu.

+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định gia hạn, ghi nhận vào Văn bằng bảo hộ (nếu có yêu cầu), đăng bạ và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ra quyết định;

+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối gia hạn, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 02 tháng để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ.

2. Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ.

3. Thành phần hồ sơ

- Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Bản gốc Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy và có yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào văn bằng bảo hộ).

- Văn bản uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);

- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).

Số lượng: 01 (một) bản chính.

4. Thời hạn giải quyết

Thông thường thời gian thực hiện không quá 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định gia hạn hoặc từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhưng có thể sớm hơn hoặc muộn hơn tùy thuộc vào điều kiện thực tế giải quyết hồ sơ.

5. Đối tượng thực hiện

Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã.

6. Cơ quan thực hiện

Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ.

7. Kết quả thực hiện

Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ - 65/2023/NĐ-CP, Quyết định từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ - 65/2023/NĐ-CP.

8. Lệ phí

Phí : 120.000 Đồng - Phí công bố Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ;

Phí : 120.000 Đồng - Phí đăng bạ Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ;

Phí : 160.000 Đồng - Phí thẩm định yêu cầu gia hạn;

Lệ phí : 100.000 Đồng - Lệ phí gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (05 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm;

Phí : 700.000 Đồng - Phí sử dụng văn bằng bảo hộ: đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (05 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP.

10. Căn cứ pháp lý

- Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi, bổ sung 2009, 2019, 2022;

- Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020 của Bộ Tài chính;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Quyết định 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Góp ý